
Hiệu suất làm việc
Công xuất vệ sinh tấm pin năng lượng mặt trời cao gấp 2 lần các sản phẩm đang có trên thị trường

Làm sạch tối đa
Robot có khả năng làm sạch tấm pin và loại bỏ từ 95% – 98% các loại bụi bẩn thông thường

Vận hành đơn giản
Được vận hành một cách đơn giản chỉ sau 30 phút lắp ráp, và bảo dưỡng dễ dàng với chi phí thấp

Chính sách tuyệt vời
Được bảo hành 1 năm với các linh kiện chính bên trong và 3 năm với phần khung cơ khí bên ngoài

Công suất vệ sinh |
2000m2 /h |
Khoảng 2-2,5MWp/ngày [1MWp ~ 6500m2] |
Khối lượng |
58 kg |
Khả năng chịu tải của tấm pin ~540kg/m2 |
Kích thước |
2.2 * 0.8 * 0.4m |
|
Tốc độ di chuyển tối đa trên bề mặt tấm pin |
25 m/phút |
|
Kích thước chiều rộng chổi |
2.1 m |
Tần số sợi cước tác động lên một điểm trên bề mặt là 10 lần/giây |
Lượng nước tiêu hao |
1.5 l/m2 |
Khoảng 9750 l/1MWp |
Thời gian hoạt động liên tục sau một lần sạc |
3,5 h |
Thời gian sạc đầy pin 4-5h |
Robot có thể tháo rời để dễ dàng vận chuyển lên mái bằng thang ống |
4 phần |
[Pin, 2 bộ chổi, cơ cấu di chuyển] Các bộ phận của robot được tháo rời và lắp ráp lại với nhau trong khoảng 3 phút |
Chế độ vệ sinh |
2 |
Có thể đánh khô hoặc lau ướt kết hợp với nước |
Chế độ điều khiển |
2 |
Bằng tay và bán tự động |
Áp lực nước |
2-8 bar |
Dễ dàng kết nối với máy bơm và hệ thống nước sẵn có trên mái |
Góc nghiêng làm việc tối đa |
15° |
Có thể sử dụng dây cáp hỗ trợ khi cho robot làm việc với góc nghiêng lớn hơn |
Phạm vi điều khiển từ xa |
200 m |
An toàn hơn khi vệ sinh ở phần rìa mép mái |
Vật liệu |
Inox 304, Nhôm |
Có độ cứng, độ bền cao và không bị oxy hóa |
Bánh xe bọc cao su |
60 Shore A |
Không gây trầy xước và microcrack |
Hệ thống điều khiển chống nước |
IP65 |
|
Chế độ an toàn |
- |
Tự động khóa bánh khi phát hiện vùng nguy hiểm |

|
XBCT .R2 [2 chổi] |
CT .R1 [1 chổi] |
Ghi chú |
Công suất vệ sinh |
1200 m2 /h |
1000 m2 /h |
Khoảng 1-1.5MWp/ngày [1MWp ~ 6500m2] |
Khối lượng |
64 kg |
57 kg |
Khả năng chịu tải của tấm pin ~540kg/m2 |
Kích thước |
1.4 * 1.37 * 0.32m |
1.3 * 1.36 * 0.32m |
|
Tốc độ di chuyển tối đa trên bề mặt tấm pin |
33 m/phút |
|
|
Kích thước chiều rộng chổi |
1.2 m |
Tần số sợi cước tác động lên một điểm trên bề mặt là 10 lần/giây |
|
Kích thước cơ cấu gạt nước |
1.2 m |
Gạt bỏ phần nước đọng lại trên tấm pin |
|
Khoảng cách giữa 2 tấm pin có thể vượt qua |
0.5 m |
Khoảng hở dành cho lối đi kỹ thuật ~0,3m |
|
Lượng nước tiêu hao |
0.2-0.8 l/ |
Khoảng 5200l/1MWp |
|
Thời gian hoạt động liên tục sau một lần sạc |
3.5 h |
Thời gian sạc đầy pin 4-5h |
|
Robot có thể tháo rời để dễ dàng vận chuyển lên mái bằng thang ống |
5 phần |
[Pin, chổi, nắp, gạt nước, cơ cấu di chuyển] Các bộ phận của robot được tháo rời và lắp ráp lại với nhau trong khoảng 5 phút |
|
Chế độ vệ sinh |
2 |
Có thể đánh khô hoặc lau ướt kết hợp với nước |
|
Chế độ điều khiển |
2 |
Bằng tay và bán tự động |
|
Áp lực nước |
2-8 bar |
Dễ dàng kết nối với máy bơm và hệ thống nước sẵn có trên mái |
|
Góc nghiêng làm việc tối đa |
15° |
Có thể sử dụng dây cáp hỗ trợ khi cho robot làm việc với góc nghiêng lớn hơn |
|
Phạm vi điều khiển từ xa |
200 m |
An toàn hơn khi vệ sinh ở phần rìa mép mái |
|
Vật liệu |
Inox 304, Nhôm |
Có độ cứng, độ bền cao và không bị oxy hóa |
|
Bánh xe bọc cao su |
60 Shore A |
Không gây trầy xước và microcrack |
|
Hệ thống điều khiển chống nước |
IP65 |
|
|
Chế độ an toàn |
- |
Tự động khóa bánh khi phát hiện vùng nguy hiểm |